Ý nghĩa của từ kiên định là gì:
kiên định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kiên định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiên định mình

1

32 Thumbs up   10 Thumbs down

kiên định


Kiên là chắc chắn, kiên cố
Định là vững chãi không dao động
Kiên định là chắc chắn, kiên cố không dao động
Đạo Lực - 00:00:00 UTC 11 tháng 5, 2015

2

29 Thumbs up   17 Thumbs down

kiên định


Làm cho vững : Kiên định lập trường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiên định". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiên định": . kiên nhẫn kiện nhi kiện nhi kiêu hãnh kim anh. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   9 Thumbs down

kiên định


giữ vững lập trường
nguyễn thị nhung - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2014

4

13 Thumbs up   16 Thumbs down

kiên định


Làm cho vững. | : '''''Kiên định''' lập trường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

6 Thumbs up   17 Thumbs down

kiên định


Làm cho vững : Kiên định lập trường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tòn ten kiến nghị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa